Xem giá lăn bánh Toyota và nhận tiền ưu đãi tháng này

Tài trợ quảng cáo: Dịch vụ Marketing Online Motana.vn

---------------------

Toyota là thương hiệu xe lâu đời và nổi tiếng trên toàn thế giới. Ở Việt Nam, Toyota ra đời năm 1995 và luôn dẫn đầu về số lượng bán ra đến nay. Với những ưu thế về phân khúc xe cũng như những chính sách khuyến mãi hấp dẫn, nhiều khách hàng đang tìm hiểu và chọn cho mình một dòng xe tốt nhất. Dưới đây là giá xe lăn bánh cùng những chính sách ưu đãi tháng 2/2022 của oto Toyota cho anh chị tham khảo.

Toyota có rất nhiều đại lý trên địa bàn cả nước

Toyota có những ưu đãi gì trong tháng 2/2022

Toyota Việt Nam tung ra nhiều ưu đãi cho khách hàng mua xe, cụ thể như sau:

Mẫu xe Ưu đãi
Innova Hỗ trợ lệ phí trước bạ 15 triệu đồng cho bản E 2.0 MT và G 2.0 AT.
Rush Hỗ trợ lệ phí trước bạ 30 triệu đồng.
Hỗ trợ lệ phí trước bạ 30 triệu đồng
Corolla Altis Hỗ trợ lệ phí trước bạ 40 triệu đồng cho tất cả các phiên bản.
Wigo – Phiên bản G: Ưu đãi 20 triệu đồng gồm bọc ghế da PVC, phim dán kính cách nhiệt chính hãng Toyota, gói bảo hành chính hãng 5 năm/150.000 km tùy điều kiện nào đến trước.

– Phiên bản E: Gói bảo hành chính hãng 5 năm/150.000 km tùy điều kiện nào đến trước

Ngoài ra còn rất nhiều ưu đãi khi mua xe trả góp cùng bảo hiểm oto tốt nhất hiện nay.

Giá lăn bánh các dòng xe ô tô Toyota tháng 2/2022

Những mẫu xe của hãng Toyota luôn được đánh giá cao về độ bền, ít bị mất giá sau quá trình dài sử dụng và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt. Tuy vậy, giá bán của xe ô tô Toyota thường cao hơn các đối thủ cùng phân khúc và ít trang bị hiện đại tân tiến hơn.

Mỗi loại xe có một mức giá khác nhau

Dưới đây là chi tiết bảng giá lăn bánh xe Toyota cập nhật mới nhất tính tới tháng 2/2022:

QUẢNG CÁO --------------------
Phiên bản xe Động cơ – Hộp số Giá niêm yết (Đồng) Giá lăn bánh tạm tính Hà Nội Giá lăn bánh tạm tính TP. HCM
Toyota Yaris
Toyota Yaris G 1.5L – CVT 668.000.000 770.540.000 748.180.000
Toyota Vios
Toyota Vios GR-S 1.5L – CVT 630.000.000 690.180.700 674.880.700
Toyota Vios G 1.5L – CVT 581.000.000 638.240.700 623.430.700
Vios E CVT (7 túi khí) 1.5L – CVT 550.000.000 605.380.700 590.880.700
Vios E CVT (3 túi khí) 1.5L – CVT 531.000.000 585.240.700 570.930.700
Vios E MT (7 túi khí) 1.5L – MT 495.000.000 547.080.700 533.130.700
Vios E MT (3 túi khí) 1.5L – MT 478.000.000 529.060.700 515.280.700
Toyota Corolla Altis
Corolla Altis E 1.8L – CVT 733.000.000 799.360.700 738.030.700
Corolla Altis G 1.8L – CVT 763.000.000 831.160.700 814.530.700
Toyota Camry
Camry 2.0G 2.0L – CVT 1.050.000.000 1.198.380.700 1.177.380.700
Camry 2.0Q 2.0L – CVT 1.167.000.000 1.329.420.700 1.306.080.700
Camry 2.5Q 2.5L – 8AT 1.349.000.000 1.533.260.000 1.506.280.700
Camry 2.5HV 2.5L – CVT 1.441.000.000 1.636.300.700 1.607.480.700
Toyota Innova
Innova E 2.0L – 5MT 750.000.000 817.380.700 800.880.700
Innova G 2.0L – 6AT 865.000.000 939.280.700 921.630.700
Innova V 2.0L – 6AT 989.000.000 1.070.720.000 1.051.830.000
Innova Venturer 2.0L – 6AT 879.000.000 954.120.700 936.330.700
Toyota Land Cruiser
Land Cruiser 4.7L – 6AT 4.060.000.000 4.536.373.000 4.455.773.000
Land Cruiser Prado 2.7L – 6AT 2.379.000.000 2.687.000.000 2.639.000.000
Toyota Fortuner
Fortuner 2.8 4×4 AT (Máy dầu) 2.8L – 6AT 1.388.000.000 1.493.660.700 1.470.780.700
Fortuner Legender 2.8 4X4 AT (Máy dầu) 2.8L – 6AT 1.426.000.000 1.533.940.700 1.510.680.700
Fortuner 2.4 4×2 AT (Máy dầu) 2.4L – 6AT 1.080.000.000 1.167.180.700 1.147.380.700
Fortuner 2.4 4×2 MT (Máy dầu) 2.4L – 6MT 995.000.000 1.077.080.700 1.058.130.700
Fortuner Legender 2.4 4X2 AT (Máy dầu) 2.4L – 6AT 1.195.000.000 1.289.080.700 1.268.130.700
Fortuner 2.7 4×4 AT (Máy xăng) 2.7L – 6AT 1.244.000.000 1.416.053.000 1.391.173.000
Fortuner 2.7 4×2 AT (Máy xăng) 2.7L – 6AT 1.154.000.000 1.315.253.000 1.292.173.000
Toyota Hilux
Hilux 2.4 4×2 MT 2.4L – 6MT 628.000.000 676.696.000 669.160.000
Hilux 2.4 4×2 AT 2.4L – 6AT 674.000.000 726.008.000 717.920.000
Hilux 2.4 4×4 MT 2.4L – 6MT 799.000.000 860.008.000 850.420.000
Hilux Adventure 2.8G 4×4 AT 2.8L – 6AT 913.000.000 982.216.000 971.260.000
Toyota Hiace
Hiace Động cơ dầu 2022 2.8L- 6MT 1.176.000.000 1.289.259.000 1.275.147.000
Toyota Alphard
Alphard Luxury 3.5L – 6AT 4.240.000.000 4.771.180.700 4.686.373.700
Toyota Avanza
Avanza E 2022 1.3L – 5MT 544.000.000 632.053.000 621.173.000
Avanza G 2022 1.5L – 4AT 612.000.000 708.213.000 695.973.000
Toyota Rush
Rush 1.5L – 4AT 634.000.000 735.933.000 722.573.000
Toyota Wigo
Wigo MT 1.2L – 5MT 352.000.000 421.900.700 414.860.700
Wigo AT 1.2L – 4AT 385.000.000 458.220.700 450.540.700
Toyota Corolla Cross
Corolla Cross 1.8HV 1.8L – CVT 910.000.000 1.055.230.700 1.037.030.700
Corolla Cross 1.8V 1.8L – CVT 820.000.000 953.080.700 936.680.700
Corolla Cross 1.8G 1.8L – CVT 720.000.000 839.580.700 825.180.700
Toyota Granvia
Granvia 3.0L.6AT 3.072.000.000 3.358.757.400 3.321.893.400

Bảng giá xe Toyota 2022 mới nhất cụ thể cho từng phiên bản, màu trắng ngọc trai đắt hơn các màu khác 8 – 11 triệu đồng.

Đặc biệt, khi liên hệ bên em anh chị sẽ nhận ngay voucher 500.000đ cùng nhiều ưu đãi dịch vụ hấp dẫn. Còn chần chờ gì mà không liên hệ em để được tư vẫn và nhận nhiều khuyến mãi khi mua ngay tất cả các dòng xe oto Toyota.

Liên hệ em ngay để nhận những ưu đãi hấp dẫn nhất

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:

Toyota Hiroshima Tân Cảng – HT

Trụ sở chính: 220 Nguyễn Hữu Cảnh, P.22, Q.Bình Thạnh, TP.HCM.

SDT: 0902738246

QUẢNG CÁO --------------------